1. Trang chủ
  2. Chủ đề thường gặp
  3. Nghiệp vụ thường hỏi
  4. Nghiệp vụ cải cách tiền lương được trích lập từ các nguồn thu học phí, thu liên doanh liên kết và các khoản thu khác năm 2023

Nghiệp vụ cải cách tiền lương được trích lập từ các nguồn thu học phí, thu liên doanh liên kết và các khoản thu khác năm 2023

Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết

Mức trích lập

  • Theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/05/2023 có hiệu lực thi hành từ 01/07/2023, tăng mức lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng
  • Việc trích lập nguồn cải cách tiền lương được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, theo đó từng loại hình đơn vị, mức trích và nguồn trích lập sẽ được thực hiện theo quy định cụ thể tại Khoản 3, Điều 3 TT50/2023/TT-BTC có hiệu lực từ 31/08/2023

  • Mức trích lập từ các nguồn thu năm 2023 xem TT50/2023/TT-BTC

Định khoản

1. Trong năm, khi có phát sinh thu tiền từ các nguồn thu phí, nguồn khác, nguồn hoạt động SXKD:

Nợ TK 111/Có TK 531

2. Khi chi tiền cho các hoạt động tại đơn vị không phải là chi cải cách tiền lương:

Nợ TK 642/Có TK 111, 112

3. Cuối năm, đơn vị thực hiện kết chuyển doanh thu và chi phí

Nợ TK 531/Có TK 911

Nợ TK 911/Có TK 642

Nếu TK 531 > TK 642 => Thặng dư Nợ TK 911/Có TK 4212

– Đối với các khoản thu phải nộp thuế: Xác định số thuế phải nộp và nộp thuế: Nợ TK 821/có TK 3334, Nợ TK 3334/có TK 111, 112

– Nếu tiền thu dịch vụ còn để thực hiện các nhiệm vụ tiếp theo thì để ở Có TK 4212

4. Thực hiện trích 40% CCTL

Nợ TK 4212/Có TK 468 (40%)

5. Chi lương từ nguồn CCTL

– Khi có phát sinh: Nợ TK 611/Có TK 334

– Khi chi: Nợ TK 334/Có TK 111, 112

6. Chi BH từ nguồn CCTL (nếu có)

– Khi có phát sinh:

BH trích vào lương: Nợ TK 611/Có TK 334

Nợ TK 334/Có TK 332

BH cơ quan đóng: Nợ TK 611/Có TK 332

– Khi thanh toán BH: Nợ TK 332/Có TK 111,112

7. Chi KPCĐ từ nguồn CCTL (nếu có)

– Khi có phát sinh: Nợ TK 611/Có TK 3323

– Khi thanh toán BH: Nợ TK 3323/Có TK 111,112

8. Cuối năm kết chuyển phần đã chi từ CCTL

Nợ TK 911/Có TK 611

Nợ TK 4211/Có TK 911

Nợ TK 468/Có TK 4211

Hướng dẫn trên phần mềm

Để Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến nguồn cải cách tiền lương (CCTL), Bạn thực hiện qua 3 bước sau:

Bước 1: Thêm nguồn kinh phí cải cách tiền lương

1. Vào Danh mục/Nguồn kinh phí

2. Tích chuột vào Nguồn Ngân sách Huyện, Nhấn Thêm

3. Khai báo các thông tin: Mã nguồn, Tên nguồn.

4. Nhấn Cất.

Lưu ý: Mã nguồn kinh phí phải bắt đầu bằng mã nguồn cha, Nguồn Ngân sách Huyện mã nguồn là 3 thì nguồn con phải có mã bắt đầu là 3, ví dụ 31, 32, 33 …. Trường hợp nhập trùng mã nguồn thì bạn tự động tăng lên số tiếp theo.

Bước 2: Nhập số dư đầu kỳ năm trước chuyển sang của nguồn CCTL sẽ được nhập vào số dư Có TK 468

1. Vào Số dư ban đầu, tích chuột vào Tìm kiếm gõ TK 468, tích vào bút Sửa

2. Nhập số dư tại cột Dư Có.

 

3. Nhấn Cất.

Bước 3: Hạch toán nghiệp vụ phát sinh liên quan đến cải cách tiền lương

1. Thao tác thu chi nguồn hoạt động SXKD, DV

Ví dụ: Đơn vị thu tiền học phí: 100 triệu đồng (100%)

Khi chi từ nguồn học phí:  60 triệu đồng (60%)

Xem hướng dẫn trên phần mềm tại đây

2. Chi lương từ nguồn CCTL năm trước
  • Chuyển lương từ TK kho bạc sang TK ngân hàng để trả lương: (Nếu đơn vị cần chuyển lương từ TK kho bạc =>  TK ngân hàng của đơn vị => TK ATM của từng cán bộ nhân viên)
    • Vào phân hệ Tiền gửi/ Chuyển tiền nội bộ.
    • Hạch toán: Nợ 1121/Có 1121 (TK đi: TKKB; TK đến: TK ngân hàng để trả lương).

  • Chi lương: (Ủy nhiệm chi qua ngân hàng)
    • Vào phân hệ Tiền gửi/Chi tiền/Chi tiền gửi.
    • Hạch toán: Nợ TK 334/Có TK 1121.

  • Nhấn Cất.
  • Nhấn Tiện ích/Hạch toán chi phí lương.

  • Phần mềm tự động sinh chứng từ hạch toán chi phí lương, hạch toán Nợ TK 611/Có TK 334: 30.000.000 đồng

3. Chi nộp bảo hiểm từ nguồn CCTL năm trước
  • Vào Tiền gửi/Chi tiền/Chi tiền gửi
  • Hạch toán Nợ TK 332/Có TK 112: 9.600.000 đồng

  • Nhấn Cất.
  • Nhấn Tiện ích/Hạch toán chi phí bảo hiểm.

  • Phần mềm tự động sinh chứng từ hạch toán chi phí bảo hiểm và bảo hiểm trích vào lương.

4. Chi nộp KPCĐ từ nguồn CCTL năm trước
  • Vào Tiền gửi/Chi tiền/Chi tiền gửi.
  • Hạch toán Nợ TK 3323/Có TK 112: 400.000 đồng

  • Nhấn Cất.
  • Nhấn Tiện ích/Hạch toán chi phí bảo hiểm.

  • Phần mềm tự động sinh chứng từ hạch toán chi phí bảo hiểm, hạch toán Nợ TK 611/Có TK 3323: 400.000 đồng

5. Trích lập 40% cải cách tiền lương năm nay

Tùy từng loại hình đơn vị mà cách trích lập cải cách tiền lương khác nhau. Các đơn vị tham khảo Khoản 3, Điều 3 TT50/2023/TT-BTC để xem đơn vị mình trích bao nhiêu %, hoặc tham khảo giải đáp của BTC tại đây.

  • Vào Tổng hợp/Chứng từ nghiệp vụ khác/Chứng từ nghiệp vụ khác
  • Hạch toán Nợ TK 4212/Có TK 468: 16 triệu (40%)

6. Cuối năm, kết chuyển phần đã chi từ CCTL
  • Thao tác giống như hướng dẫn tại đây
  • Đơn vị tự hạch toán thêm bút toán ghi giảm nguồn CCTL: Nợ TK 468/Có TK 4211: 40 triệu

  • Ngoài các bút toán xác định kết quả của các nguồn KP trên bút toán xác định kết quả phần mềm còn tự động kết chuyển bút toán của nguồn CCTL:

Nợ TK 911/Có TK 611: 40 triệu

Nợ TK 4211/Có TK 911: 40 triệu

Cập nhật 20/10/2024

Bài viết này hữu ích chứ?

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
ĐĂNG BÀI NGAY