Nhấn chuột trái vào dấu + để xem chi tiết
a. Nhận kinh phí ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị, ghi:
Nợ TK 112: Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 3371: Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Đồng thời ghi:
Nợ TK 012: Lệnh chi tiền thực chi (01221, 01222)
b. Khi đơn vị rút tiền gửi được cấp bằng Lệnh chi tiền để chi các hoạt động tại đơn vị, ghi:
- Chi hoạt động:
Nợ TK 611: Chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Có TK 112: Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337 – Tạm thu (3371)
Có TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp (5111, 5112)
Đồng thời, ghi:
Có TK 012 – Lệnh chi tiền thực chi (01221, 01222)
- Chi mua tài sản cố định hoặc nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho
Nợ các TK 211, 152, 153, …
Có TK 112: Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337 – Tạm thu (3371)
Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu (nếu mua TSCĐ hoặc nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho)
Đồng thời, ghi:
Có TK 012 – Lệnh chi tiền thực chi (01221, 01222)
a. Nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền
1. Vào nghiệp vụ Tiền gửi, chọn Thu tiền\Thu tiền gửi.
2. Khai báo thông tin chứng từ nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền.
– Nhập Thông tin chung: Đơn vị nộp, Địa chỉ, Nộp vào TK, Diễn giải.
– Nhập thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ, Số cam kết chi..
– Tại tab Hạch toán: nhập TK Có, Số tiền, Tiểu mục, chọn Cấp phát là Lệnh chi, Nghiệp vụ là Nhận lệnh chi thực chi.
– Nhấn Cập nhật hạch toán đồng thời. Phần mềm tự động sinh TK Nợ dựa vào các thông tin đã chọn trên tab Hạch toán thỏa mãn điều kiện sinh hạch toán đồng thời.
- Nợ TK 01221 – Nhận lệnh chi thực chi (Nguồn thường xuyên)
- Nợ TK 01222 – Nhận lệnh chi thực chi (Nguồn không thường xuyên)
- Nhấn Cất.
b. Rút tiền gửi từ Lệnh chi tiền để chi hoạt động đơn vị
1. Vào nghiệp vụ Tiền gửi, chọn Chi tiền\Chi tiền gửi.
2. Khai báo các thông tin chứng từ chi tiền gửi.
– Nhập thông tin chung: Đơn vị nhận tiền, Đơn vị trả tiền.
– Nhập thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
– Nhập thông tin chứng từ chi tiết:
- Nhập TK Nợ, TK Có, MLNS: Nợ TK 611/Có 1121
- Trường hợp chi thanh toán cho các hoạt động thì bạn hạch toán thêm bút toán kép Nợ TK 3371/Có TK 5111
- Mục Hạch toán đồng thời: Có TK 01221 hoặc Có TK 01222
- Cấp phát: Lệnh chi
- Chọn Nghiệp vụ: Thực chi
3. Nhấn Cất. Phần mềm hiển thị câu cảnh báo do thông tin hạch toán đồng thời khác với quy tắc thiết lập hạch toán đồng thời. Nhấn Không để giữ lại hạch toán đồng thời.
Lưu ý: Trường hợp muốn phần mềm tự động sinh hạch toán đồng thời, bạn vào tích vào Thiết lập hạch toán đồng thời và thêm nội dung:
- TK Nợ 3371/TK Có 5111, 366: Tương ứng TK Có 01221, Ghi dương (Nếu Lệnh chi là Nguồn thường xuyên)
- TK Nợ 3371/TK Có 5112, 366: Tương ứng TK Có 01222, Ghi dương (Nếu Lệnh chi là Nguồn không thường xuyên)
c. In báo cáo, chứng từ
1. In chứng từ: Xem/in mẫu chứng từ liên quan và các chứng từ liên quan khác bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.
2. In báo cáo: Chọn Báo cáo trên thanh công cụ để xem/in sổ, báo cáo liên quan: B01/BCQT: Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động; Phụ biểu F01-01/BCQT: Báo cáo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ, để lại; S104-H: Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền.
- Ví dụ chọn S104-H: Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền.
- Khai báo tham số báo cáo.
- Nhấn Đồng ý.